Đề kiểm tra cuối năm
Lượt xem:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng |
Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. tỉ số phần tram | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 2,0 | 1,0 | 1,5 | 3,0 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. Giải toán có yếu tố hình học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | |||||||
Tổng |
Số câu | 2 | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu
Họ và tên: ……………………….. Lớp: 5…… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán Thời gian: 60 phút |
|
Điểm:
|
Nhận xét của giáo viên: | |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Số gồm ba chục, hai đơn vị, bốn phần mười và sáu phần nghìn được viết là:
A. 32,406 | B. 302,46 | C. 32,4006 | D. 302,406 |
Câu 2: 25% của 600kg là:
- 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg
Câu 3: a) 4084g =……kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
- 40,84 B. 4,084 C. 408,4 D. 0,4084
- b) 1,5 giờ = ……. phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A: 90 B: 0,25 C: 15 D: 150
c)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 31dm 9cm = …..dm là:
A. 31,9 | B. 31,09 | C. 0,319 | D. 0,3109 |
Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là:
- 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2
Câu 5: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
- 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05
Câu 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
- 98cm3 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Câu 7: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 90km. Vận tốc trung bình của xe máy là:
- 60 km/giờ 45 km/giờ C. 36 km/giờ D. 65 km/giờ
- PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 8: : (M2) Đặt tính rồi tính
a) 1,345 + 25,6 | b) 78 – 20,05 | c) 17,03 x 0,25 | d) 9,125 : 2,5 = |
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Câu 10. (M4) Tính bằng cách thuận tiện
7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
A | B | A | B | B | B |
0,5 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 |
Câu 3: 1,5 điểm . Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) B ; b) C; c) B
- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 8: 2 điểm. Tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Câu 9: 2,5 điểm. Bài giải:
Chiều cao của thửa ruộng là: 0,25đ
18+ 7 = 25 (m) 0,5đ
Câu 10: (0,5đ) |
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
(28 + 18 ) x 25 : 2 = 575 (m2) 0,5đ |
|||
Số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng..
(575 : 100 ) x 62 = 356,5 (kg) 1đ |
||||
Đáp số : 356,5 kg thóc | 0,25đ | |||
7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15
= 7,15 x 2 + 7,15 x 9 – 7,15 x1 |
||||
= 7,15 x ( 2 + 9 – 1)
= 7,15 x 10 = 71,5 |